Khu vực Tây Nguyên đang trở nên nóng nhất trên toàn quốc sau khi chứng kiến giá cà phê hôm nay cuối cùng sau nhiều thời gian chờ đợi cũng đã có sự biến động tăng dao động 32.700 – 33.800 đồng/kg có nơi lên đến 34.000đ/kg. Tuy nhiên, bạn đọc hãy tham khảo hướng dẫn cách tính giá cà phê Arabica theo tiêu chuẩn quốc tế dưới đây nhé.
Cách tính giá cà phê Arabica mới và chính xác nhất hiện nay 2019
Theo khảo sát, giá cà phê xuất khẩu tại cảng TPHCM sáng ngày hôm nay đã có sự thay đổi so với ngày hôm qua khi nhích thêm 200 đồng/kg lên mức 35.100 đồng/kg.
Trên địa bàn huyện Cư M’gar, Buôn Hồ và Ea H’leo thuộc tỉnh ĐắkLắk được niêm yết giá cao nhất lần lượt là 34.000 đồng/kg, 33.900 đồng/kg và 33.900 đồng/kg.
Tỉnh /huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
Thay đổi |
LÂM ĐỒNG | ||
— Bảo Lộc (Robusta) | 32,800 | +200 |
— Di Linh (Robusta) | 32,700 | +200 |
— Lâm Hà (Robusta) | 32,700 | +200 |
ĐẮK LẮK | ||
— Cư M’gar (Robusta) | 34,000 | +200 |
— Buôn Hồ (Robusta) | 33,900 | +200 |
GIA LAI | ||
— Ia Grai (Robusta) | 33,600 | +200 |
ĐẮK NÔNG | ||
— Gia Nghĩa (Robusta) | 33.600 | +200 |
KON TUM | ||
— Đắk Hà (Robusta) | 34.000 | +200 |
HỒ CHÍ MINH | ||
— R1 | 35,100 | +200 |
Bộ công thương đã lên phương án hỗ trợ người dân bị thiệt hại lũ lụt trong thời gian vừa qua để giúp đỡ người trồng cà phê hạn chế kinh tế. Đồng thời nhắm đến mục tiêu quốc gia để tăng sản lượng tồn kho vốn đã bị thiếu hụt trầm trọng.
Trên thị trường quốc tế, giá cà phê robusta trên sàn Robusta (ICE Futures Europe) cũng đang nhận được nhiều tín hiệu tích cực khi tăng 12 USD/tấn, tương đương 0,9%, lên mức 1.351USD/tấn.
Đọc giả tham khảo bảng giá cà phê trực tuyến hôm nay dưới đây:
a/ Giá cà phê Robusta (ICE Futures Europe)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
11/19 |
1351 |
+12 |
+0.9 |
11799 |
1368 |
1337 |
1339 |
1339 |
67999 |
01/20 |
1371 |
+10 |
+0.73 |
5854 |
1387 |
1358 |
1358 |
1361 |
31094 |
03/20 |
1392 |
+9 |
+0.65 |
1500 |
1408 |
1383 |
1390 |
1383 |
16984 |
05/20 |
1415 |
+7 |
+0.5 |
385 |
1431 |
1406 |
1415 |
1408 |
6872 |
b/ Giá cà phê Arabica (ICE Futures US)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
12/19 |
97.55 |
+0.40 |
+0.41 |
18476 |
98.15 |
95.95 |
97.40 |
97.15 |
129921 |
03/20 |
101.05 |
+0.30 |
+0.3 |
8875 |
101.65 |
99.50 |
100.95 |
100.75 |
56268 |
05/20 |
103.35 |
+0.30 |
+0.29 |
3674 |
103.90 |
101.80 |
103.05 |
103.05 |
28641 |
07/20 |
105.50 |
+0.25 |
+0.24 |
2284 |
106.05 |
104 |
105.45 |
105.25 |
15605 |
Hiện tại, các quốc gia số 1 cà phê như brazil, Ấn Độ hya ngay cả Việt nam cũng đang gánh chịu hậu quả thiên tai khiến thị trường nông sản được dự báo sẽ có nhiều biến động khá mạnh trong bối cảnh cạnh tranh thương mại Mỹ – Trung sẽ góp phần khiến thị trường gặp nhiều khó khăn.
Theo saigonsouth