Tỷ giá vàng PNJ hôm nay giá bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay tìm hiểu về vàng PNJ nói chung và thương hiệu vàng trăng PNJ nói riêng.
Tỷ giá vàng PNJ hôm nay giá bao nhiêu?
Cập nhật nhanh Tỷ giá vàng PNJ hôm nay tại một số tỉnh thành trên cả nước. Đơn vị tính: nghìn đồng/lượng
Tỉnh thành | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM
|
Vàng 9999 | 33.340 | |
PNJ | 33.200 | 35.000 | |
SJC | 35.330 | 36.420 | |
Hà Nội
|
PNJ | 34.300 | 35.400 |
SJC | 36.280 | 36.680 | |
Đà Nẵng
|
PNJ | 33.500 | 34.500 |
SJC | 36.320 | 36.620 | |
Tp. Cần Thơ
|
PNJ | 34.600 | 35.000 |
SJC | 36.520 | 36.600 | |
Giá vàng nữ trang
|
Nhẫn PNJ (24K) | 34.300 | 35.200 |
Nữ trang 24K | 34.200 | 34.900 | |
Nữ trang 18K | 24.830 | 26.630 | |
Nữ trang 14K | 19.340 | 20.780 | |
Nữ trang 10K | 13.150 | 14.780 |
Giá vàng trắng PNJ hôm nay
Vàng trắng PNJ là loại hợp kim gồm có thành phần chính là vàng, thêm vào đó là các kim loại quý khác như Paladi, Kiken, Platin…
Vàng trắng PNJ có nhiều đặc điểm nổi bật để được ưa chuộng. Cụ thể như sau:
- Hình dạng vàng trăng PNJ giống bạch kim và bạc nhưng giá rẻ hơn bạch kim và cứng hơn bạc.
- Màu sắc trung tính, phù hợp mix với các bộ trang phục và phụ kiện.
Nhược điểm lớn nhất của vàng trăng PNJ chính là dễ bị đen, bị oxi hóa nên khi sử dụng một thời gian thường phải đi đánh bóng để có lại hình dạng như ban đầu.
Tùy vào sản phẩm, khối lượng vàng bao nhiêu và độ cầu kì của sản phẩm mà giá vàng trăng PNJ sẽ khác nhau. Bên cạnh đó, giá của sản phẩm cũng bao gồm cả tiền gia công nên giá vàng trăng PNJ sẽ có biến động nhẹ.